I. Các tuỳ chọn
II. Các kiểu dữ liệu cơ bản
II. Khai báo
IV. Các hàm/thủ tục nhập xuất dữ liệu
V. Một số hàm / thủ tục của VB
I. Các tuỳ chọn
Option Explicit: người dùng phải khai báo tường minh các biến
Option Compare Binary: phân biệt chữ thường và hoa khi viết chương trình
Option Compare Text: phân biệt chữ thường và hoa khi so sánh
Option Base n: qui định chỉ số đầu tiên trong kiểu dữ liệu mảng
II. Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu dl | Kích thước | Phạm vi |
Byte | 1 byte | 0 … 255 |
Boolean | 1 byte | True/False |
Integer | 2 bytes | -32.768 … 32.767 |
Long | 4 bytes | -2.147.483.648 … 2.147.483.647 |
Single | 4 bytes | -3,402823E+38 …3,402823E+38 |
Double | 8 bytes | -1,7976E+308 … 1,7976E+308 |
Currency | 8 bytes | -9,223E+14 … 9,223E+14 |
Date | 8 bytes | 1/1/100…31/12/9999 |
Object | 4 bytes | Các đối tượng |
String(variable – length) | 10 bytes + string length | 0 … 231 ký tự |
String(fixed – length) | Length of string | 1…65.400 ký tự |
Variant (with numbers) | 16 bytes | Như kiểu double |
Variant (with characters) | 10 bytes + string length | Như kiểu string có độ dài thay đổi |
III. Khai báo
1. Khai báo hằng:
Public/Private CONST Tên_hằng [AS Kiểu dữ liệu] = Biểu thức giá trị
Ví dụ: Const Pi=3.14
Public Const S = “Đây là ví dụ”
Private Const so As Integer = 5
2. Khai báo biến:
Public/Private/Dim/Static Tên_biến [AS Kiểu dữ liệu]
Ví dụ: Public Hoten As String, DTB As Double
Private Diachi As String
III. Khai báo
Phạm vi sử dụng:
- Mức thủ tục : Các khai báo bên trong thủ tục.
- Mức module : Các khai báo Private Const trong phần khai báo của module.
- Mức project : Khai báo Public
Tên:
- Gồm chữ cái, chữ số và dấu gạch chân, bắt đầu là chữ cái.
- Không trùng với từ khoá của Access.
- Độ dài không vượt quá 40 ký tự.
IV. Các hàm/thủ tục nhập xuất dữ liệu
1. Nhập dữ liệu: hàm InputBox, InputBox$
Cú pháp: INPUTBOX[$](Dòng nhắc [[,tiêu đề] [, giá trị mặc định][,x, y] ])
- Hàm InputBox trả về giá trị Variant
- Chức năng : Hiển thị dòng nhắc trong một hộp thoại, đợi nhập liệu và trả về giá trị trong textbox
Ví dụ: Nhập 1 số nguyên từ bàn phím và lưu trong biến a
Dim a as Integer
a = Inputbox(“Nhập a=”, “Nhập số liệu”)
IV. Các hàm/thủ tục nhập xuất dữ liệu
2. Xuất dữ liệu:
a. Thủ tục Msgbox
Cú pháp: MsgBox Dòng thông báo, kiểu hộp thoại, tiêu đề
b. Hàm Msgbox
Cú pháp: MsgBox (Dòng thông báo, kiểu hộp thoại, tiêu đề)
Kiểu hộp thoại: Giá trị cho biết các nút lệnh nào sẽ hiển thị và các biểu tượng sẽ hiển thị trong hộp thoại.
Chức năng : Hiển thị một thông điệp trong hộp hội thoại và đợi người sử dụng chọn một nút lệnh.
Khác nhau giữa hàm và thủ tục MsgBox : Hàm MsgBox trả về giá trị cho biết đã chọn nút lệnh nào, còn thủ tục thì không.
IV. Các hàm/thủ tục nhập xuất dữ liệu
* Tham số kiểu hộp thoại gồm 3 thành phần: Nút lệnh nào sẽ hiển thị, kiểu biểu tượng hiển thị, nút ngầm định.
- Nút lệnh hiển thị:
0 / vbOnlyOK OK
1 / vbOKCancel OK, Cancel
2 / vbAbortRetryIgnore Abort, Retry, Ignore
3 / vbYesNoCancel Yes, No, Cancel
4 / vbYesNo Yes, No
5 / vbRetryCancel Retry, Cancel
- Xác định biểu tượng:
0 không
16 / vbCritical Critical (Stop)
32 / vbQuestion Warning query
48 / vbExclamation Warning Message
64 / vbInformation Information
- Xác định nút ngầm định:
0 / vbDefaultButton1 nút thứ 1
256 / vbDefaultButton2 nút thứ 2
512 / vbDefaultButton3 nút thứ 3
* Giá trị của hàm khi nút lệnh được chọn:
1 OK 4 Retry
2 Cancel 5 Ignore
3 Abort 6 Yes 7 No
c. In ra màn hình trực tiếp: Debug.print biểu thức
Ví dụ: In ra dưới dạng hộp thoại tổng của a+ b (dùng thủ tục)
Msgbox “Tổng của a+b=” & a+b, vbOkCancel + vbInformation, “Kết quả”
In ra dưới dạng hộp thoại tổng của a+ b có kiểm tra nút lệnh bấm (dùng hàm Msgbox)
IF Msgbox (“Tổng của a+b=” & a+b, vbOkCancel+vbInformation, “Kết quả”)= vbOk THEN
V. Một số hàm / thủ tục của VBA
Các hàm về chuỗi:
LTRIM(St) cắt các ký tự trắng bên trái chuỗi
RTRIM(St) cắt các ký tự trắng bên phải chuỗi
TRIM(St) cắt các ký tự trắng bên phải và bên trái chuỗi
LEN(St) độ dài chuỗi
LEFT(St,n) lấy n ký tự bên trái chuỗi
RIGHT(St,n) lấy n ký tự bên phải chuỗi
MID(St,i,n) lấy n ký tự bắt đầu từ vị trí i trong chuỗi
STR(n) đổi số thành chuỗi
V. Một số hàm / thủ tục của VB
LCASE(St) đổi các ký tự trong chuỗi thành chữ thường
UCASE(St) đổi các ký tự trong chuỗi thành chữ in
Các hàm tính toán:
ABS(n) trị tuyệt đối
FIX(r) lấy phần nguyên của số thực
INT(r) lấy phần nguyên gần nhất và nhỏ hơn r
SQR(n) căn bậc 2 của n
EXP(n) hàm e mũ n
VAL(St) đổi chuỗi thành số
Các hàm về ngày, giờ:
NOW() lấy ngày giờ của hệ thống
DATE() ngày hệ thống
TIME() giờ hệ thống
DATEPART(dt) lấy một phần của ngày/tháng/năm
DATEPART(“d”, dt) lấy phần ngày
DAY(dt)
DATEPART(“m”, dt) lấy phần tháng
MONTH(dt)
DATEPART(“yyyy”, dt) lấy phần năm
YEAR(dt)
Các hàm kiểm tra:
ISNUMERIC(n) kiểm tra n có phải là một số không?
ISDATE(d) kiểm tra d có phải là kiểu ngày không?
Chú ý:
‘ dòng chú thích
Viết lệnh trên nhiều dòng dùng dấu space và gạch dưới ( _)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét