Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More

Thứ Năm

Chương 2: CÁC KHAI BÁO TRONG VB

I. Các tuỳ chọn
II.  Các kiểu dữ liệu cơ bản
II. Khai báo
IV. Các hàm/thủ tục nhập xuất dữ liệu
V. Một số hàm / thủ tục của VB

I. Các tuỳ chọn
Option Explicit: người dùng phải khai báo tường minh các biến
            Option Compare Binary: phân biệt chữ thường và hoa khi viết chương trình
            Option Compare Text: phân biệt chữ thường và hoa khi so sánh
            Option Base n: qui định chỉ số đầu tiên trong kiểu dữ liệu mảng

II.  Các kiểu dữ liệu cơ bản
Kiểu dl
Kích thước
Phạm vi
Byte
1 byte
0 … 255
Boolean
1 byte
True/False
Integer
2 bytes
-32.768 … 32.767
Long
4 bytes
-2.147.483.648 … 2.147.483.647
Single
4 bytes
-3,402823E+38 …3,402823E+38
Double
8 bytes
-1,7976E+308 … 1,7976E+308
Currency
8 bytes
-9,223E+14 … 9,223E+14



Date
8 bytes
1/1/100…31/12/9999
Object
4 bytes
Các đối tượng
String(variable – length)
10 bytes + string length
0 … 231 ký tự
String(fixed – length)
Length of string
1…65.400 ký tự
Variant (with numbers)
16 bytes
Như kiểu double
Variant (with characters)
10 bytes + string length
Như kiểu string có độ dài thay đổi

III. Khai báo
1. Khai báo hằng:
      Public/Private  CONST Tên_hằng  [AS Kiểu dữ liệu] = Biểu thức                                                                                         giá trị
     Ví dụ:        Const Pi=3.14
                        Public Const S = “Đây là ví dụ”
                        Private Const so As Integer = 5
  2. Khai báo biến:
      Public/Private/Dim/Static    Tên_biến   [AS Kiểu dữ liệu]
   Ví dụ:          Public Hoten As String, DTB As Double
                                    Private Diachi As String
III. Khai báo
Phạm vi sử dụng:
-           Mức thủ tục : Các khai báo bên trong thủ tục.
-           Mức module : Các khai báo Private Const trong phần khai báo của module.
-           Mức project : Khai báo Public
Tên:
-          Gồm chữ cái, chữ số và dấu gạch chân, bắt đầu là chữ cái.
-           Không trùng với từ khoá của Access.
-           Độ dài không vượt quá 40 ký tự.

IV. Các hàm/thủ tục nhập xuất dữ liệu
1. Nhập dữ liệu: hàm InputBox, InputBox$
     Cú pháp:     INPUTBOX[$](Dòng nhắc [[,tiêu đề]                                                        [, giá trị mặc định][,x, y] ])
-            Hàm InputBox trả về giá trị Variant
-            Chức năng : Hiển thị dòng nhắc trong một hộp thoại, đợi nhập liệu và trả về giá trị trong textbox
Ví dụ: Nhập 1 số nguyên từ bàn phím và lưu trong biến a
            Dim   a   as   Integer
            a = Inputbox(“Nhập a=”, “Nhập số liệu”)
IV. Các hàm/thủ tục nhập xuất dữ liệu
2. Xuất dữ liệu:
  a. Thủ tục Msgbox
    Cú pháp: MsgBox   Dòng thông báo, kiểu hộp thoại, tiêu đề
  b. Hàm Msgbox
    Cú pháp: MsgBox  (Dòng thông báo, kiểu hộp thoại, tiêu đề)
Kiểu hộp thoại: Giá trị cho biết các nút lệnh nào sẽ hiển thị và các biểu tượng sẽ hiển thị trong hộp thoại.
Chức năng : Hiển thị một thông điệp trong hộp hội thoại và đợi người sử dụng chọn một nút lệnh.
Khác nhau giữa hàm và thủ tục MsgBox : Hàm MsgBox trả về giá trị cho biết đã chọn nút lệnh nào, còn thủ tục thì không.

IV. Các hàm/thủ tục nhập xuất dữ liệu
Tham số kiểu hộp thoại gồm 3 thành phần: Nút lệnh nào sẽ hiển thị, kiểu biểu tượng hiển thị, nút ngầm định.
   -  Nút lệnh hiển thị:
            0 / vbOnlyOK                                    OK
            1 / vbOKCancel                                 OK, Cancel   
            2 / vbAbortRetryIgnore                    Abort, Retry, Ignore
            3 / vbYesNoCancel                Yes, No, Cancel
            4 / vbYesNo                           Yes, No
            5 / vbRetryCancel                 Retry, Cancel

-  Xác định biểu tượng:
            0                                              không
            16 / vbCritical                        Critical (Stop)
            32 / vbQuestion                      Warning query
            48 / vbExclamation    Warning  Message
            64 / vbInformation    Information
-  Xác định nút ngầm định:
            0 / vbDefaultButton1            nút thứ 1
            256 / vbDefaultButton2        nút thứ 2
            512 / vbDefaultButton3        nút thứ 3
* Giá trị của hàm khi nút lệnh được chọn:
            1          OK                  4         Retry
            2          Cancel                        5         Ignore
            3          Abort              6          Yes                  7          No      
c. In ra màn hình trực tiếp:    Debug.print    biểu thức
Ví dụ: In ra dưới dạng hộp thoại tổng của a+ b (dùng thủ tục)
            Msgbox  “Tổng của a+b=”  & a+b,                                                            vbOkCancel + vbInformation, “Kết quả”
            In ra dưới dạng hộp thoại tổng của a+ b có kiểm tra nút lệnh bấm (dùng hàm Msgbox)
            IF   Msgbox  (“Tổng của a+b=”  & a+b,     vbOkCancel+vbInformation, “Kết quả”)= vbOk  THEN

V. Một số hàm / thủ tục của VBA
Các hàm về chuỗi:
LTRIM(St)    cắt các ký tự trắng bên trái chuỗi
RTRIM(St)    cắt các ký tự trắng bên phải chuỗi
TRIM(St)       cắt các ký tự trắng bên phải và bên trái chuỗi
LEN(St)          độ dài chuỗi
LEFT(St,n)    lấy n ký tự bên trái chuỗi
RIGHT(St,n) lấy n ký tự bên phải chuỗi
MID(St,i,n)     lấy n ký tự bắt đầu từ vị trí i trong chuỗi
STR(n)           đổi số thành chuỗi
V. Một số hàm / thủ tục của VB
LCASE(St)    đổi các ký tự trong chuỗi thành chữ thường
UCASE(St)    đổi các ký tự trong chuỗi thành chữ in
Các hàm tính toán:
ABS(n)           trị tuyệt đối
FIX(r)             lấy phần nguyên của số thực
INT(r)             lấy phần nguyên gần nhất và nhỏ hơn r
SQR(n)           căn bậc 2 của n
EXP(n)           hàm e mũ n
VAL(St)         đổi chuỗi thành số
   Các hàm về ngày, giờ:
NOW()            lấy ngày giờ của hệ thống
DATE()          ngày hệ thống
TIME()           giờ hệ thống
DATEPART(dt)                   lấy một phần của ngày/tháng/năm
DATEPART(“d”, dt)           lấy  phần ngày
            DAY(dt)
DATEPART(“m”, dt)          lấy  phần tháng
            MONTH(dt)
DATEPART(“yyyy”, dt)     lấy  phần năm
            YEAR(dt)
Các hàm kiểm tra:
ISNUMERIC(n)        kiểm tra n có phải là một số không?
ISDATE(d)                kiểm tra d có phải là kiểu ngày không?
Chú ý:
  ‘ dòng chú thích 
  Viết lệnh trên nhiều dòng dùng dấu space và gạch dưới (  _)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Design by Free WordPress Themes | Bloggerized by Lasantha - Premium Blogger Themes | Blogger Templates