Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More

Thứ Hai

Global Variable in Transact-SQL

1. @@CONNECTIONS
Trả về số lượng kết nối, hoặc cố gắng kết nối, kể từ khi SQL Server khởi động lần cuối.
Giá trị trả về:Integer

Ví dụ:
SELECT GETDATE() AS 'Today''s Date and Time', @@CONNECTIONS AS 'Login Attempts'

Kết quả:
Today's Date and Time Login Attempts
--------------------------- ---------------
1998-04-09 1446.940 18

2. @@CPU_BUSY
Trả về thời gian tính theo mili giây (dựa trên bộ đếm thời gian của hệ thống) mà CPU đã dành để làm việc kể từ SQL Server khởi động lần cuối.
Giá trị trả về:Integer

Ví dụ:
SELECT @@CPU_BUSY AS 'CPU ms', GETDATE() AS 'As of'

Kết quả:
CPU ms As of
----------------- ---------------------------
20 1998-04-18 1408.180

3. @@DATEFIRST
Trả về giá trị hiện tại của các tham số SET DATEFIRST, chỉ ra ngày quy định đầu tiên của tuần: 1 cho thứ hai, 3 cho Thứ Tư, và như vậy thông qua 7 cho chủ nhật.
Giá trị trả về: tinyint

Ví dụ:
SET DATEFIRST 5
SELECT @@DATEFIRST AS '1st Day', DATEPART(dw, GETDATE()) AS 'Today'

Kết quả
1st Day Today
---------------- --------------
5 2

4. @ERROR
Trả về số lỗi cho câu lệnh Transact-Sql được chạy lần cuối.
Nếu @ERROR=0 là không có lỗi.
Giá trị trả về: integer


Ví dụ:
USE pubs
GO
UPDATE authors SET au_id = '172 32 1176'
WHERE au_id = "172-32-1176"

IF @@ERROR = 547 –Nếu xuất hiện lỗi 547 thì thông báo
print "A check constraint violation occurred"

5. @FETCH_STATUS
Trả về trạng thái của cursor FETCH
Giá trị trả về:integer
Return value Description
0 Truy cập thành công.
-1 Không thành công hoặc hàng đã vượt ra ngoài tập kết quả.
-2 Lỗi khi truy cập hàng.

Ví dụ:
DECLARE Employee_Cursor CURSOR FOR 
SELECT LastName, FirstName FROM Northwind.dbo.Employees 
OPEN Employee_Cursor --Thực thi cursor
FETCH NEXT FROM Employee_Cursor
WHILE @@FETCH_STATUS = 0 --Trong khi truy cập thành công
BEGIN
FETCH NEXT FROM Employee_Cursor
END
CLOSE Employee_Cursor
DEALLOCATE Employee_Cursor --Hủy Cursor

6. @@IDENTITY
Trả về giá trị đồng nhất lần cuối được chèn vào
Giá trị trả về: numeric

Ví dụ:
INSERT INTO jobs (job_desc,min_lvl,max_lvl)
VALUES ('Accountant',12,125)
SELECT @@IDENTITY AS 'Identity'

7. @@IDLE
Trả về thời gian (tính theo mili giây) mà SQL server không làm việc kể từ khi khởi động
Giá trị trả về: Integer

Ví dụ:
SELECT @@IDLE AS 'Idle ms', GETDATE() AS 'As of'


Kết quả
Idle Ms As of
----------------- ---------------------------
277593 1998-04-18 1607.160

8. @@IO_BUSY
Trả về thời gian trong mili giây (dựa trên bộ đếm thời gian hệ thống) SQL Server đã dành để thực hiện hoạt động vào/ra kể từ khi nó khởi động lần cuối.
Giá trị trả về:integer

Ví dụ:
SELECT @@IO_BUSY AS 'IO ms', GETDATE() AS 'As of'

Kết quả
IO ms As of
------------------ -----------------------------
31 1998-04-18 1649.650

9. @@LANGID
Trả về ID của language được chỉ định
Giá trị trả về: integer

Ví dụ:
SET LANGUAGE 'Italian'
SELECT @@LANGID AS 'Language ID'

Kết quả
Language ID
--------------------
6

10. @@LANGUAGE
Trả vể tên ngôn ngữ đang được sử dụng
Giá trị trả vể: nvarchar

Ví dụ:
SELECT @@LANGUAGE AS 'Language Name'

Kết quả
Language Name
-----------------------------
us_english




11. @@LOCK_TIMEOUT
Trả về khóa hiện hành trong thời gian thiết lập, trong mili giây, cho phiên hiện hành.
Vào lúc bắt đầu kết nối, @ @ LOCK_TIMEOUT giá trị trả về của -1.
Giá trị trả về: integer

Ví dụ:
SELECT @@LOCK_TIMEOUT

Kết quả
----------------
-1

Đặt LOCK_TIMEOUT = 1800 milliseconds, sau đó gọi @@LOCK_TIMEOUT.
SET LOCK_TIMEOUT 1800
SELECT @@LOCK_TIMEOUT

Kết quả:
------------------------------
1800

12. @@MAX_CONNECTIONS
Trả về số kết nối người dùng tối đa mà SQL Server cho phép.
Giá trị trả về: Integer

Ví dụ:
SELECT @@MAX_CONNECTIONS

Kết quả:
------------------
32767

13. @@MAX_PRECISION
Trả về mức độ chính xác của kiể dữ liệu decimal và numeric.
Giá trị trả về: tinyint
Mặc định là 38
VÍ dụ:
SELECT @@MAX_PRECISION
Kết quả: 38

14. @@NESTLEVEL
Trả về mức độ lồng nhau của các procedure hiện tại
Kiểu trả về: integer;

Ví dụ:
CREATE PROCEDURE innerproc as
select @@NESTLEVEL AS 'Inner Level'
GO

CREATE PROCEDURE outerproc as 
select @@NESTLEVEL AS 'Outer Level'
EXEC innerproc
GO

EXECUTE outerproc
GO

Kết quả:
Outer Level 
----------------- 
1 

Inner Level 
----------------- 
2 

15. @@OPTIONS
Trả về thông tin về các SET hiện hành.
Giá trị trả về: integer

Ví dụ:
SET NOCOUNT ON
IF @@OPTIONS & 512 > 0 
RAISERROR ('Current user has SET NOCOUNT turned on.',1,1)

16. @@PACK_RECEIVED
Trả về số lượng các gói tin vào từ mạng của SQL Server kể từ lần khởi động cuối.
Giá trị trả về: integer

Ví dụ: SELECT @@PACK_RECEIVED

17. @@PACK_SENT
Trả về số lượng các gói tin ra từ mạng của SQL Server kể từ lần khởi động cuối.
Giá trị trả về: integer

Ví dụ:
SELECT @@PACK_SENT

18. @@PACK_SENT
Trả về số lượng các gói tin lỗi từ mạng của SQL Server kể từ lần khởi động cuối.
Giá trị trả về: integer

Ví dụ: SELECT @@PACKET_ERRORS

19. @@PROCID
Trả về ID của Stored Procedure hiện tại
Giá trị trả về: integer

Ví dụ: 
CREATE PROCEDURE testprocedure AS
SELECT @@PROCID AS 'ProcID'
GO
EXEC testprocedure
GO

20. @@ROWCOUNT
Trả về số dòng bị ảnh hưởng bởi câu lệnh sql cuối cùng
GT:Integer

Ví dụ: 
UPDATE authors SET au_lname = 'Jones'
WHERE au_id = '999-888-7777'
IF @@ROWCOUNT = 0 –Tức không có dòng nào dc update
print 'Warning: No rows were updated'

21. @@SERVERNAME
Trả về tên của máy chủ chạy SQL server
GT: nvarchar

Ví dụ: SELECT @@SERVERNAME

22. SERVICENAME
Trả về tên của khóa registry theo đó SQL Server đang chạy.
GT: nvarchar

Ví dụ:
SELECT @@SERVICENAME

23. @@SPID
Trả về ID của tiến trình đang thực hiện cảu người sử dụng hiện hành
GT: smallint

Ví dụ:
SELECT @@SPID AS 'ID', SYSTEM_USER AS 'Login Name', USER AS 'User Name'

Kết quả:
ID Login Name User Name 
----- ------------- -----------
11 sa dbo 
24. @@TEXTSIZE
xác định độ dài tối đa, theo byte
GT: integer

Ví dụ:
SELECT @@TEXTSIZE
SET TEXTSIZE 2048
SELECT @@TEXTSIZE

Kết quả:
------------------------
64512
------------------------
2048

25. @@TOTAL_ERRORS
Trả về số lỗi của đĩa trong quá trình đọc / ghi 
GT: integer

Ví dụ:
SELECT @@TOTAL_ERRORS AS 'Errors', GETDATE() AS 'As of'

Kết quả
Errors As of 
------- -------------------------------
0 1998-04-21 22:07:30.013 

26. @@TOTAL_READ
Trả về số lần đọc của đĩa kể từ lần khởi động cuối cùng
Gt: integer

Ví dụ:
SELECT @@TOTAL_READ AS 'Reads', @@TOTAL_WRITE AS 'Writes', GETDATE() AS 'As of'

Kết quả
Reads Writes As of
--------- ----------- ------------------------------
978 124 1998-04-21 2222.37

26. @@TOTAL_WRITE
Trả về số lần ghi của đĩa kể từ lần khởi động cuối cùng
Gt: integer

Ví dụ:
SELECT @@TOTAL_READ AS 'Reads', @@TOTAL_WRITE AS 'Writes', GETDATE() AS 'As of'

Kết quả:
Reads Writes As of
--------- ----------- ------------------------------
978 124 1998-04-21 2222.37 

27. @@TRANCOUNT
Trả về số lượng giao tác cho kết nối hiện hành.
GT: integer

Ví dụ:
BEGIN TRANSACTION
UPDATE authors SET au_lname = upper(au_lname)
WHERE au_lname = 'White'
IF @@ROWCOUNT = 2
COMMIT TRAN

IF @@TRANCOUNT > 0
BEGIN
PRINT 'A transaction needs to be rolled back'
ROLLBACK TRAN
END

28. @@VERSION
Trả về phiên bản của SQL server được cài đặt trong máy
GT: nvarchar
Ví dụ:
SELECT @@VERSION

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Design by Free WordPress Themes | Bloggerized by Lasantha - Premium Blogger Themes | Blogger Templates